0. Trợ cấp nuôi con tiếng anh đó là: child-care allowance. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. Found Errors? Nuôi Dưỡng Tiếng Anh Là Gì, Sự Nuôi Dưỡng Tiếng Anh Là Gì. nuôi dậy con cái trong giờ Anh là gì?nuôi dạy con cái trong tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa sâu sắc và cách sử dụng. Dịch từ bỏ nuôi dạy con cái lịch sự Tiếng Anh.Từ điển Việt Anh - VNE.n. Việc chăn nuôi tiếng anh là gì. Ngoài ra để những bạn hoàn toàn có thể chớp lấy thêm nhiều thông tin tên gọi những loại gia súc gia cầm khác. Dưới đây Thời Sự cũng tổng hợp những từ vựng tương quan những con vật gia súc gia cầm thường gặp. Hy vọng những bạn hoàn Tra từ 'nuôi dưỡng' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. Bản dịch của "nuôi dưỡng" trong Anh là gì? vi nuôi dưỡng = en. volume_up. breed. chevron_left. Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new. It's Stone's new passion raising cattle. Chăn nuôi gia súc tốn rất nhiều năng lượng. Raising livestock costs a lot of energy. Việc sử dụng clenbuterol trong chăn nuôi gia súc đã bị cấm ở Liên minh châu Âu. Using trenbolone in livestock farming has been banned in the EU. Chăn nuôi gia súc gia cầm; Chăn nuôi trong tiếng Anh call là gì Một trong những vấn đề được rất nhiều người đon đả đó đó là tiếng anh chăm ngành. Đúng vậy để rất có thể học tập tốt, nghiên cứu các tài liệu nước ngoài thì bạn phải hiểu rõ tiếng Anh. 70tz. "Thức ăn chăn nuôi" là thuật ngữ được nhiều người tìm kiếm khi học về chủ đề về nông nghiệp. Đây là một chủ đề quen thuộc nhưng vẫn luôn có sức hấp dẫn đặc biệt. Hãy cùng tìm hiểu cụm từ thức ăn chăn nuôi tiếng anh là gì, cách sử dụng cũng như các cụm từ liên quan trong ngành chăn nuôi ngay trong bài viết dưới đây. 1. Thức Ăn Chăn Nuôi trong Tiếng Anh là gì? Trong Tiếng Anh, thức ăn chăn nuôi thường được dùng với cụm từ Animal feed. Thông thường, Animal đi một mình mang ý nghĩa là động vật, loài vật, vật nuôi. Còn Feed mang ý nghĩa là cho ăn, nuôi ăn, phần ăn. Khi hai từ đi cùng nhau sẽ tạo nên một thuật ngữ mới mang ý nghĩa là thức ăn cho vật nuôi. Có thể bạn quan tâmNgày 2 tháng 1 năm 2023 có phải là ngày bình thường không?Những hình dạng nào đang là xu hướng cho năm 2023?25% của 1 là bao nhiêu?L 100km cho Honda HR 2023 là bao nhiêuTăng lương cho nhân viên nhà nước SC vào năm 2023 là bao nhiêu? Trong Tiếng Anh, thức ăn chăn nuôi thường được dùng với cụm từ Animal feed 2. Thông tin chi tiết từ vựng Animal feed Thức ăn chăn nuôi Cách phát âm /ˈanəməl fēd/ Định nghĩa Tiếng AnhAnimal feed are food given to domestic animals, especially livestock to maintain their growth, development and production. Định nghĩa Tiếng Việt Thức ăn chăn nuôi là các loại thức ăn được cung cấp cho vật nuôi nhằm duy trì sự sinh trưởng, phát triển và sản xuất sản phẩm của những loài vật nuôi đó. Ví dụ This company specializes in manufacturing quality animal feed products in the livestock industry. Công ty này chuyên sản xuất các sản phẩm thức ăn chăn nuôi chất lượng trong ngành công nghiệp chăn nuôi. The quality of the animal feed will directly determine the efficiency of the farmer's animals. Chất lượng của thức ăn chăn nuôi sẽ quyết định trực tiếp đến hiệu quả chăn nuôi các con vật của người nông dân. Animal feed can include many types such as plant food, animal feed, chemical synthetic feed ... Thức ăn chăn nuôi có thể có nhiều loại khác nhau như thức ăn có nguồn gốc động vật, thức ăn có nguồn gốc thực vật, thức ăn tổng hợp hóa học... Animal feed plant was established 10 years ago, is a place that specializes in providing quality products to all over the country. Xưởng thức ăn chăn nuôi này được thành lập từ 10 năm về trước, là nơi chuyên cung cấp các sản phẩm chất lượng cho khắp cả nước. Thức ăn chăn nuôi là các loại thức ăn được cung cấp cho vật nuôi nhằm duy trì sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi 3. Một số từ vựng Tiếng Anh về chủ đề chăn nuôi Ngoài từ vựng "thức ăn chăn nuôi" trong Tiếng Anh được kể trên, các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về các từ vựng khác trong ngành vật nuôi. Việc nắm bắt được các từ vựng đa dạng này sẽ giúp ích rất nhiều cho quá trình học, đặc biệt là đối với những người học tập nghiên cứu trong ngành nông nghiệp. Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh về chủ đề chăn nuôi phổ biến nhất Farm Trại chăn nuôi Cattle Gia súc Nutrition Dinh Dưỡng Product Sản phẩm Process Chế biến Poultry Gia cầm Herd of cattle một đàn gia súc Slaughter Giết mổ Farrowing crate Chuồng đẻ Silo hầm dự trữ thức ăn cho vật nuôi Pasture bãi chăn thả vật nuôi Animal husbandry ngành chăn nuôi Feeding program công thức thức ăn Pellet feed Cám viên Liquid feed Cám nước, lỏng Animal feed plant xưởng thức ăn gia súc Farming households Chăn nuôi nông hộ Feed Conversion Sự chuyển hóa thức ăn PurebredGiống thuần chủng Crossbred Lai tạo giống Pork Producer/ Hog Producer Người chăn nuôi Raising cattle for milk Chăn nuôi gia súc lấy sữa Biosecurity An toàn sinh học, công tác phòng ngừa chống bệnh Các từ vựng mở rộng về ngành chăn nuôi trong Tiếng Anh Bài viết trên đây đã giúp độc giả giải đáp câu hỏi "thức ăn chăn nuôi" trong Tiếng Anh là gì. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ có thêm kiến thức hữu ích về chuyên ngành đặc biệt này. Chúc các bạn luôn học tốt! Vậy thực sự nuôi Mèo Birman có khó không?So, is this the true Burmese cat?What Cats Are Made a good thing I have cats and lots of mèo tốt cho môi trường hơn là nuôi are better for the environment than owned no thích nuôi mèo, cũng không đúng lắm!As much as I don't like cats, that's wrong!My favorite is still didn't even know she had 2 nữ sinh này đều nuôi mèo trong two bring home every cat in used to have cats cứu này cũng cho thấy những người nuôi mèo có xu hướng thông minh study showed that cat owners were more sử dụng chất này nếu nhà bạn có nuôi not, however, use this method if you have did not want mèo thật là thích, tui cũng muốn cats are really lovable, and I want to feed them, một người nuôi mèo, tôi rất thấu hiểu cảm giác này của a cat owner, I understand your feelings very you like to a cat, but suffer from allergies?Hầu như dân địa phương đều nuôi mèo và họ không thích chó cho locals keep cats, and they don't like dogs very mèo với mọi thứ bạn sẽ tìm thấy trên cat with everything you will find on the là 10 lý do tại sao nuôi mèo là lựa chọn đúng muốn nuôi chó, nhưng chồng tôi muốn nuôi I prefer dogs, but my daughter wanted a didn't know he had a cat. Nuôi chó như một doanh nghiệp- bắt đầu từ ra, đối tượng này cũng bị cấm nuôi chó 7 nuôi chó và dạy dỗ chó là cả một nghệ cường xúc giác bằng cách nuôi chó hay những năm 1980, việc nuôi chó cảnh từng bị cấm tại Bắc until the 1980s, pet dogs were illegal in người nuôi chó không muốn chi tiền cho việc đến thăm các phòng dog breeders have no desire to spend money on visiting chó là một cam kết đối với cả đời con should you keep dog meat in the house?Nuôi chó là một việc mà tôi muốn gánh Polynesia nuôi chó với vai trò làm bạn đồng hành và thức Polynesians raised dogs for companionship and for khi đó, các bộ tộc ở Kenya Kiembu chỉ nuôi chó để bảo the Kiembu tribe in Kenya only keep dogs for Trung Quốc,ngày càng có nhiều người nuôi chó bao giờ cố gắng nuôi chó thông qua hàng rào hoặc trong cho phép nó nuôi chó trong sân nhà tao?”.Tôi sẽ xương, da bạn và thịt băm bạn nuôi đó, ngày càng có nhiều người nuôi chó Quốc là nước duy nhất nuôi chó thịt quy mô tôi thường mang con chó của riêng của chúng tôi hoặc nuôi chó, như một công việc kinh doanh đòi hỏi tình yêu của động vật, rất nhiều thời gian dogs, as a business requires the love of animals, a lot of free cách nuôi chó, các bác sĩ có thể tống khứ các bào thai được nạo bỏ mà không cần xử lý qua các kênh chính thức. without having to dispose of them through official channels.

nuôi tiếng anh là gì