Trong tiếng Anh, nghỉ thai sản là Maternity leave Maternity leave nghĩa là nghỉ thai sản trong tiếng Việt, đây là tên gọi của một khoảng thời gian mà người nữ được nghỉ làm vì vừa mới sinh con. Việc nghỉ ngơi này giúp ích cho người mẹ và trẻ nhỏ vì vừa trải qua một công việc nguy hiểm. Nghỉ phép tiếng Anh là gì to be on holiday/ vacation/ furlough/ leave đều được hiểu là nghỉ phép Cấu trúc đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh Theo AMA, bạn phải cần đảm bảo có đầy đủ những lý do này để hoàn thành tờ đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Anh của mình thật chỉn chu và chuyên nghiệp Lời chào Mục đích khi bạn viết đơn này đơn Lý do xin nghỉ phép chỗ nghỉ ngơi bằng Tiếng Anh Bản dịch của chỗ nghỉ ngơi trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: rest. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh chỗ nghỉ ngơi có ben tìm thấy ít nhất 55 lần. chỗ nghỉ ngơi bản dịch chỗ nghỉ ngơi + Thêm rest verb noun Lilith, con quỷ đêm, rình rập ngoài đó và tìm cho mình một chỗ nghỉ ngơi. Tóm lại nội dung ý nghĩa của nghỉ ngơi trong Tiếng Việt. nghỉ ngơi có nghĩa là: - Nh. Nghỉ, ngh. . : Nghỉ ngơi cho đỡ mệt. Đây là cách dùng nghỉ ngơi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Bởi vì đó là khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể giúp cho học sinh và nhân viên tập trung hơn trong học tập và công tập vào buổi chiều. Đối với câu này, từ "lunchtime" làm bổ ngữ cho chủ ngữ "Something that cannot be missing in a work or study schedule". [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ] Nghỉ ngơi là gì: Động từ: nghỉ để hồi phục sức khoẻ (nói khái quát), nghỉ ngơi cho lại sức, ăn uống, nghỉ ngơi hợp lí, Đồng nghĩa : ngơi nghỉ Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. Neighborhood Parks 334 lượt xem. Music, Dance, and Theater Ý của câu trên là xem gan thằng LG8Lw. Nơi nghỉ ngơi trong những chuyến du ngoạn dài ngày đến Rome, viện này cũng là nơi nghỉ ngơi của một số chiến binh Hormizd Monastery is also a resting place for some Assyrian a meaningful trip, firstly you need to choose a place to bay được chuyển mảnh bằng mảnhtừ sân bay San Jose đến nơi nghỉ ngơi của nó hiện tại trên một bệ 50 feet ở trên bãi airplane was transported piece bypiece from the San Jose airport to its current resting place on a pedestal 50 feet above the nay, Adelaide mang bên mình nét đẹp giao hòa giữathế giới cũ và mới; là nơi nghỉ ngơi và khám phá những….Adelaide today is a beautiful combination of the old world andKhu vườn phía sau Changdeokgung Palace được xây dựng dưới triều đại vua Taejong và phục vụ nhưlà một nơi nghỉ ngơi cho các thành viên gia đình hoàng rear garden which was constructed during the reign of King Taejong andserved as a resting place for the royal family ngôi nhà như vậy là nơi nghỉ ngơi của nhiều gia đình, và được đi kèm với các nhà kho được gọi là pātaka và nhà bếp lớn gọi là houses served as the resting places for many families, and were accompanied by storehouses called pātaka and large kitchens called vườn phía sau Changdeokgung Palace được xây dựng dưới triều đại vua Taejong và phục vụ nhưlà một nơi nghỉ ngơi cho các thành viên gia đình hoàng Palace's rear garden was constructed during the reign of King Taejong andserved as a resting place for the royal family members. và thức ăn vẫn thường được tìm thấy xung quanh các hang sói. and food remains are commonly found around wolf hay tambu, tampo là các trạm nghỉ chân được sử dụng như là nơi nghỉ ngơi cho các Chasqui trong quá trình họ thực hiện cuộc hành tambu, tampo, or way stations, were used as resting places for the chasquis as they made their Ta sẽ cư trú trong nơi bình an,And My people shall live in a peaceful home,Đầu tiên, cần phải đầu độc những ký sinh trùng này trên động vật nuôi,First, it is necessary to pour these parasites on domestic animals,Nếu bạn đang tìmkiếm những bãi biển độc đáo và nơi nghỉ ngơi cuối tuần ở New England, danh sách này là một nơi tuyệt vời để bắt you are looking for unique beaches and weekend getaways in New England, this list is a great place to bạn đang tìm kiếm nơi nghỉ ngơi lãng mạn ở New England, các phòng tại khách sạn phong cách này bắt đầu với giá$ 315 mỗi you are looking for romantic getaways in New England, rooms at this stylish hotel start at $315 per từ các điểm đến nhiệt đới, nơi nghỉ ngơi trong thời tiết ấm áp như Arizona và Florida, hoặc ghé thăm New Zealand và Úc ở Nam bán from tropical destinations, warm-weather getaways such as Arizona and Florida, or visit New Zealand and Australia in the Southern nơi nghỉ ngơi ven hồ giá cả phải chăng cho đến các khu nghỉ dưỡng sang trọng, có rất nhiều lựa chọn ở affordable lakeside getaways to luxury resorts, there is plenty to choose from in Wisconsin. Translations Context sentences Monolingual examples It the car just decided to take a rest, all efforts to get the engine to pick up were futile. In fact, after tonight, my mind can finally take a rest. I'll do that five or six days a week and then take a rest day and just do some running. Here are some top tips to help you take a rest from your digital handheld friend. When your body tells you to take a rest it's very difficult and it's tough to find that motivation to get back on your feet. thuận tiện cho việc nghỉ ngơi adjectivenghỉ việc một thời gian vì lý do cá nhân verb More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ It the car just decided to take a rest, all efforts to get the engine to pick up were futile. In fact, after tonight, my mind can finally take a rest. I'll do that five or six days a week and then take a rest day and just do some running. Here are some top tips to help you take a rest from your digital handheld friend. When your body tells you to take a rest it's very difficult and it's tough to find that motivation to get back on your feet. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

nghỉ ngơi trong tiếng anh là gì