Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 6 trang 44 nhưng chưa có câu trả lời, Tóm tắt: Giải bài tập Tiếng Anh 6 trang 44 - Skills 1 - Unit 10 Our Houses In The Future - Global Success - Kết nối tri thức. 2. Read the text and match the beginnings …
- Effective balance of skills A level appropriate mix of Listening, Speaking, Reading and Writing tasks to systematically develop student abilities .- Knowledge and culture focus Core subjects (math, science, geoography, etc.) and moral lessons (be helpful, respect elders, be neat and tidy, etc.) are covered within a Vietnamese cutural setting.
Giảm: Còn 1.500.000đ Cho học viên đăng ký lớp học: Phát âm cơ bản Sáng 30/09/2022. của Trung tâm Offline TiếngAnhPanda. Áp dụng: cho học viên đăng ký trước 28/09/2022. LH ngay số điện thoại: 0398102970 để đăng ký
Giải Unit 4 lớp 6 My neighbourhood của Đọc Tài Liệu gồm loạt bài hướng dẫn trả lời câu hỏi sách giáo khoa giúp bạn hoàn thành bài tập và ôn tập kiến thức môn Tiếng Anh lớp 6 Trang chủ Tiếng Anh 6 Unit 4 lớp 6 :
YOLA Nguyễn Ảnh Thủ 917-917A Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Tân Chánh Hiệp Quận 12, Tp. HCM. YOLA Bình Phú 175 Đường Số 23, Phường 11, Quận 6, TP.HCM. YOLA Hoàng Trọng Mậu 52-54-56 Hoàng Trọng Mậu, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP.HCM. YOLA Trần Não 115 Trần Não, KP4, Phường Bình An, Quận 2
SKILLS (for IELTS, TOEIC, B1, B2) Tiếng Anh thiếu nhi. English For Family 1 - Dành cho trẻ 5 - 7 tuổi; Trang chủ ; Giới thiệu nội dung bài học Tải English for Family 6 Bookmap Tiếng anh lớp 6 Sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 Tập 1 Sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 Tập 2.
MxWlr. Hướng dẫn trả lời Unit 4 lớp 6 Skills 1 trang 44 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm Skills 1 Unit 4 lớp 6 My neighbourhood để chuẩn bị bài học tốt Unit 4 lớp 6 Skills 1Bài 1Task 1 Find these words in Khang's blog. What do they mean? Tìm những từ này trong blog của Khang. Chúng có nghĩa là gì?suburbs, backyeard, dislike, incredibly, beachesTạm dịchsuburbs ngoại ôbackyeard sân saudislike không thíchincredibly đáng kinh ngạcbeaches những bãi biển» Bài trước Unit 4 lớp 6 CommunicationBài 2Task 2. Read Khang's blog. Then answer the questions.Đọc blog của Khang. Sau đó trả lời các câu hỏi sau. Friday, December 23, ......MY NEIGHBOURHOODI'm back home now. Hoi An was great! My neighbourhood's very different. It's in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine weather. There's almost everything I need here shops, restaurants, and markets. Every house has a backyard and a frontyard. The people here are incredibly friendly. They're friendlier than those in many other places! And the food's very there is one thing I dislike about it. Now, there are many modern buildings and offices so the streets are busy and crowded during the anyone write about what you like and don't like about your neighbourhood?Posted by Khang at 455 PM1. Where is Khang's neighbourhood?2. Why is his neigbourhood great for outdoor activities?3. What are the people there like?4. Why are the streets busy and crowded?Đáp án 1. —> It’s in the suburbs of Da Nang —> Because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine —> They are very friendly!4. —> Because there are many modern buildings and offices in the dịchBlog của KhangChào mừng đến thế giới của tôi!Trang chủ về tôi Hình ảnh Đường dẫn đường liên kếtKhu phố của tôiBây giờ tôi về nhà rồi. Hội An thật tuyệt! Khu phố của tôi rất khác. Nó nằm ở ngoại ô Đà Nẵng. Có nhiều điều về nó mà tôi rất thật tuyệt để tổ chức các hoạt động ngoài trời. Bởi vì nó có những công viên xinh đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ mà tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng, chợ. Mọi nhà đều có một sân sau và sân trước. Mọi người ở đây đều rất thân thiện. Họ thân thiện hơn những người khác ở nhiều nơi khác! Và thức ăn rất nhiên, có một điều mà tôi không thích về nó. Bây giờ, có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại, vì thế đường phố rất đông đúc và nhộn nhịp suốt có thể viết về điều mà bạn thích và không thích về khu phố của bạn nào?1. Khu phố của Khang ở đâu?Nó là một vùng ngoại ô của Thành phố Đà Tại sao khu phố của Khang thật tuyệt cho hoạt động ngoài trời?Bởi vì ở đó có công viên đẹp, bãi biển nhiều cát và thời tiết thật Mọi người ở đó như thế nào?Họ rất thân thiện!4. Tại sao đường phố lại nhộn nhịp và đông đúc?Bởi vì ở đó có nhiều tòa nhà hiện đại và văn phòng trong thành Unit 4 lớp 6 Skills 1Bài 3Task 3 Read Khang's blog again and fill in the table with the information.Đọc blog của Khang và điền thông tin vào bảng sau.LIKEDISLIKE- It's great for outdoor _____________- __________________- _____________Đáp án LIKEDISLIKE- It's great for outdoor There are almost everything here shops, restaurants and Every house has a backyard and front People here are The food is very good."- There are many modern buildings and The streets are so busy and crowded during the dịch LIKEDISLIKE- Thật tuyệt khi hoạt động ngoài Có hầu hết mọi thứ ở đây nhà hàng, cửa hàng, Mọi ngôi nhà đều có sân sau và sân Mọi người ở đây đều rất thân Thức ăn ở đây rất Có nhiều tòa nhà hiện đại ở Những con đường đông đúc và bận rộn cả 4Task 4. Look at the map of Khang's neighbourhood. In pairs, ask and answer questions about how to get to the places on the map.Nhìn vào bản đồ khu phố của Khang. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về cách để đến được các nơi trên bản đồ. Tạm dịchVí dụA Xin lỗi. Bạn có thể chỉ đường đến bãi biển được không?B Vâng, đầu tiên đi thẳng. Sau đó rẽ phải. Sau đó lại đi thẳng. Nó ở phía trước Cảm ơn bạn rất 5Task 5. Work in pairs. Ask and answer questions about the way to get to the places in your town/in your village/near your school. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về đường đến các nơi trong thị trấn của em/ trong làng em/ gần trường em.» Bài tiếp theo Unit 4 lớp 6 Skills 2Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Skills 1 Unit 4 lớp 6. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 10 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6. Unit 10 OUR HOUSES IN THE FUTURE SKILLS 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success Reading Giải bài 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Look at the picture and discuss it with a partner. Nhìn vào bức tranh và thảo luận với bạn của em. 1. What type of house do you think it is? Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào? 2. Where do you think the house is? Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu? Trả lời A What type of house do you think it is? Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào? B I think it’s a villa. Tôi nghĩ đó là một biệt thự A Where do you think the house is? Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu? B I think it’s on an island. Tôi nghĩ nó ở trên một hòn đảo. Giải bài 2 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Read the text and match the beginnings in A with the endings in B. Đọc văn bản và nối phần đầu trong A với phần cuối bằng B. My future house will be on an island. It will be surrounded by tall trees and the blue sea. There will be a swimming pool in front of the house. There will be a helicopter on the roof. I can fly to school in it. There will be some robots in the house. They will help me to clean the floors, cook meals, wash clothes and water the flowers. They will also help me to feed the dogs and cats. There will be a super smart TV. It will help me to send and receive emails, and contact my friends on other planets. It will also help me to buy food from the supermarket. Hướng dẫn dịch Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ ở trên một hòn đảo. Nó sẽ được bao quanh bởi những cây cao và biển xanh. Trước nhà sẽ có bể bơi. Sẽ có một chiếc trực thăng trên mái nhà. Tôi có thể bay đến trường trong đó. Sẽ có một số robot trong nhà. Họ sẽ giúp tôi lau sàn nhà, nấu ăn, giặt quần áo và tưới hoa. Họ cũng sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn. Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh. Nó sẽ giúp tôi gửi và nhận email, cũng như liên lạc với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Nó cũng sẽ giúp tôi mua thực phẩm từ siêu thị. A B 1. The house will have robots to 2. The house will have a super smart TV to a. cleans the floors lau sàn nhà b. contact my friends liên hệ với bạn bè của tôi c. wash clothes giặt quần áo d. buy food from the supermarket mua thức ăn từ siêu thị e. cook meals nấu ăn f. send and receive emails gửi và nhận email g. feed the dogs and cats cho chó và mèo ăn h. water the flowers tưới hoa Trả lời 1 – a, c, e, g, h 2 – b, d, f 1. The house will have robots to cleans the floors, wash clothes, cook meals, feed the dogs and cats, water the flowers. Ngôi nhà sẽ có người máy để lau sàn, giặt quần áo, nấu bữa ăn, cho chó mèo ăn, tưới hoa. 2. The house will have a super smart TV to contact my friends, buy food from the supermarket, send and receive emails. Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để tôi liên lạc với bạn bè, mua thức ăn từ siêu thị, gửi và nhận email. Giải bài 3 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Read the text again and circle the option A, B, or C to complete the sentences. Đọc lại văn bản và khoanh tròn tùy chọn A, B hoặc C để hoàn thành các câu. 1. The house will be _____. A. in the mountains B. on an island C. on the Moon 2. There’ll be a _____ in front of the house. A. garden B. pond C. swimming pool 3. The house will have _____ robots. A. many B. some C. a lot of 4. The _____ will help me to feed the dogs and cats. A. helicopter B. robot C. super smart TV Trả lời 1. B 2. C 3. B 4. B 1. The house will be on an island. Ngôi nhà sẽ ở trên một hòn đảo. 2. There’ll be a swimming pool in front of the house. Trước ngôi nhà sẽ cố một hồ bơi. 3. The house will have some robots. Ngôi nhà sẽ có một vài người máy. 4. The robot will help me to feed the dogs and cats. Người máy sẽ giúp tôi cho chó và mèo ăn. Speaking Giải bài 4 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Work in pairs. Ask your partner about his / her future house. Use the suggested questions. Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn về ngôi nhà tương lai của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các câu hỏi gợi ý. 1. What type of future house do you think it will be? Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai? 2. Where will it be? Nó sẽ ở đâu? 3. What will it look like? Nó sẽ như thế nào? 4. How many rooms will it have? Nó sẽ có bao nhiêu phòng? 5. What appliances will it have and what will they help you to do? Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì? Example A What type of future housedo you think it will be? Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của bạn sẽ là gì? B It’ll be a palace. Nó sẽ là một cung điện. Trả lời A What type of future house do you think it will be? Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai? B It’ll be a villa. Đó sẽ là một biệt thự. A Where will it be? Nó sẽ ở đâu? B It’ll be on the hill. Nó sẽ ở trên đồi. A What will it look like? Nó sẽ như thế nào? B It’ll be very big, modern, beautiful and convenient. Nó sẽ rất lớn, hiện đại, đẹp và tiện lợi. A How many rooms will it have? Nó sẽ có bao nhiêu phòng? B It will have ten rooms four bedrooms, two bathrooms, a kitchen, a dining room, a living room, a study. Nó sẽ có mười phòng bốn phòng ngủ, hai phòng tắm, một nhà bếp, một phòng ăn, một phòng khách, một phòng sách. A What appliances will it have and what will they help you to do? Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì? B It will have smart appliances a household robot, a dishwasher, a washing machine, a fridge, a smart cooker and they will help us to do all the housework. Nó sẽ có các thiết bị thông minh một robot gia dụng, một máy rửa chén, một máy giặt, một tủ lạnh, một nồi thông minh và chúng sẽ giúp chúng tôi làm tất cả các công việc nhà. Giải bài 5 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 2 KNTT Work In groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4. Làm việc nhóm. Nói với các đối tác của bạn về ngôi nhà tương lai của bạn. Bạn có thể sử dụng thông tin trong 4. Example My future house will be a palace. It’ll be on the Moon. There’ll be a super smart TV in the house. It’ll help me to talk to my friends on other planets. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một cung điện. Nó sẽ ở trên Mặt trăng. Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi nói chuyện với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác. Trả lời My future house will be a very big and beautiful villa. It’ll be on the hill. There will be ten rooms with smart appliances in each room. They will help us do all the housework easily and quickly. Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một ngôi biệt thự rất to và đẹp. Nó sẽ ở trên đồi. Sẽ có mười phòng với các thiết bị thông minh trong mỗi phòng. Họ sẽ giúp chúng ta làm mọi công việc nhà một cách dễ dàng và nhanh chóng. Bài trước 👉 Giải Unit 10 – COMMUNICATION trang 43 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT Bài tiếp theo 👉 Giải Unit 10 – SKILLS 2 trang 45 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 10 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 2 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất! “Bài tập nào khó đã có
Unit 1 lớp 6 Skills 1 My new school trang 12Skills 1 unit 1 lớp 6 My new school trang 12 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo Unit mới năm 2022 - 2023 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 unit 1 my new school Skills 1 liên quan đến hai kỹ năng đọc và nói giúp các em chuẩn bị bài hiệu thêm Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new schoolTiếng Anh 6 unit 1 Skills 1 trang 12I. Mục tiêu bài họcII. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 1I. Mục tiêu bài học1. AimsBy the end of this lesson, students can- read and talk about school activities, subjects, and what Ss do at Objectives- Vocabulary boarding, surrounded, international, creative- Structures The present simple Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Skills 1Reading - Kỹ năng đọcSunrise is a boarding school in Sydney. Students study and live there. About 1,200 boys and girls go to Sunrise. It has students from all over Australia. They study subjects like maths, science and Son is a lower secondary school in Bac Giang. It has only 8 classes. There are mountains and green fields around the school. There is a computer room and a library. There is also a school garden and a playgroundDream is an international school. Here students learn English with English-speaking teachers. In the afternoon, they join many interesting clubs. They play sports and games. Some students do paintings in the art Look at the pictures and quickly read the passage. Match 1-3 with A-C. Nhìn vào các bức tranh và đọc nhanh bài đọc. Nối 1-3 với án1 - C; 2 - A; 3 - B;Hướng dẫn dịch1 - C Sunrise - 1 trường nội trú tại Sydney2 - A An Sơn - 1 trường tại Bắc Giang3 - B Dream - 1 trường quốc tế2. Read the passages again and complete these sentences. Đọc lại bài và hoàn thành những câu án1 - boarding2 - Sydney3 - mountains4 - Dream5 - English - speaking teachersHướng dẫn dịch1 - Học sinh sống và học tập trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối - Sunrise là một trường học ở - Xung quanh trường An Sơn có các ngọn - Trường học Dream có một câu lạc bộ nghệ - Tại trường Dream, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Answer the questions. Trả lời những câu án1 - Sunrise is a boarding school.2 - It's in Bac - Yes, it - They play sports and games. Some students do paintings in the art dẫn dịch đoạn vănSunrise là một trường nội trú ở Sydney. Học sinh học tập và sống ở đây. Khoảng bạn nam và nữ đến Sunrise. Trường học có học sinh từ khắp nước Úc. Họ học các môn như toán, khoa học và tiếng Sơn là một trường trung học cơ sở ở Bắc Giang. Nó chỉ có 8 lớp học. Xung quanh trường có núi và cánh đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viện. Ngoài ra còn có vườn trường và sân chơiDream là một trường học quốc tế. Tại đây học sinh được học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Vào buổi chiều, họ tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi thể thao và trò chơi. Một số học sinh vẽ tranh trong câu lạc bộ mỹ - Kỹ năng nói4. Which school in 1 would you like to go to? Why/ Why not? Complete the table. Em muốn học trường nào ở bài tập 1? Tại sao? Tại sao không? Hoàn thành of schoolTên trườngReasons you like itLý do em yêu thíchReasons you don't like itLý do em không thíchGợi ýName of schoolReasons you like itReasons you don't like itSunriseI can practise English with many students from all over only come back home at SonIt is in beautiful place, so it has a good is quite small and very remote, so it isn’t convenient to can learn English with English-speaking teachers and join many interesting an international school, so it may be discuss your choice with a friend. Sau đó thảo luận lựa chọn của em với ý 1A Which school would you like to go to?B I'd like to go to Sunrise Why?B Because I'd like to learn with students from all over ý 2A Which school would you like to go to?B I'd like to go to An Son Why?B Because An Son is in beautiful place, so it has a good ý 3A Which school would you like to go to?B I'd like to go to Dream Why?B Because I can learn English with English-speaking teachers and join many interesting đây là Soạn tiếng Anh 6 Unit 1 My new school Skills 1. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook Tiếng Anh THCS.
Hướng dẫn giải bài tập UNIT 4 MY NEIGHBOURHOOD sgk Tiếng Anh 6 – Global Success bộ Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống. Nội dung bài Giải Unit 4 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT bao gồm đầy đủ 4 kĩ năng reading, speaking, listening, writting cùng từ vựng và ngữ pháp Getting Started, A Closer Look, Communication, Skills, Looking back, Project, giúp các bạn học sinh học tốt môn tiếng anh 6. Unit 4 MY NEIGHBOURHOOD SKILLS 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success Reading Giải bài 1 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Read Khang’s blog. Look at the words in the box then find them in the text and underline them. What do they mean? Đọc nhật ký trên mạng của Khang. Nhìn các từ trong khung sau đó tìm chúng trong văn bản và gạch dưới chúng. Chúng có nghĩa là gì? KHANG’S BLOG Friday, December 23rd … MY NEIGHBOURHOOD I live in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about my neighbourhood. It’s great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather. There’s almost everything I need here shops, restaurants, and markets. The people here are friendlier, and the food is better than in other places. However, there are two things I dislike about it there are many modern buildings and offices; and the streets are busy and crowded. Posted by Khang at 455 PM Hướng dẫn dịch blog Thứ Sáu, ngày 23 tháng 12 … XÓM CỦA TÔI Tôi sống ở ngoại thành thành phố Đà Nẵng. Có rất nhiều điều tôi thích về khu phố của mình. Nó rất tuyệt vời cho các hoạt động ngoài trời vì nó có công viên đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng và chợ. Người dân ở đây thân thiện hơn và đồ ăn ngon hơn những nơi khác. Tuy nhiên, có hai điều tôi không thích ở đây có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại; và đường phố nhộn nhịp và đông đúc. Được đăng bởi Khang lúc 455 PM Trả lời – suburbs a thuộc vùng ngoại ô – dislike n sự không thích – outdoor a ở ngoài trời Giải bài 2 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Read Khang’s blog again and fill the table with the information. Đọc lại blog của Khang và điền thông tin vào bảng. LIKES DISLIKES beautiful parks _____ _____ _____ _____ _____ _____ _____ Trả lời LIKES THÍCH DISLIKES KHÔNG THÍCH – beautiful parks, sandy beaches, fine weather công viên đẹp, bãi biển đầy cát, thời tiết đẹp – shops, restaurants, markets cửa hàng, nhà hàng, chợ – friendly people, good food con người thân thiện, thức ăn ngon – modern buildings and offices các tòa nhà và văn phòng hiện đại – busy and crowded streets những con đường đông đúc và nhộn nhịp Giải bài 3 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Read Khang’s blog again. Then answer the questions. Đọc lại blog của Khang. Sau đó trả lời các câu hỏi. 1. Where is Khang’s neighbourhood? Xóm của Khang ở đâu? 2. Why is his neighbourhood great for outdoor activities? Tại sao xóm của Khang thích hợp cho các hoạt động ngoài trời? 3. What are the people in his neighbourhood like? Con người ở xóm Khang như thế nào? 4. How are the streets in his neighbourhood? Những con đường ở xóm bạn ấy như thế nào? Trả lời 1. It is in the suburbs of Da Nang city. Nó ở khu ngoại ô của thành phố Đà Nẵng. 2. Because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather. Bởi vì nó có công viên đẹp, biển nhiều cát và thời tiết đẹp. 3. They are very friendly. Họ rất thân thiện. 4. They are busy and crowded. Chúng đông đúc và nhộn nhịp. Speaking Giải bài 4 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Make notes about your neighbourhood. Think about what you like / dislike about it. Ghi chú về khu phố của em. Nghĩ về điều em thích/ không thích về nó. LIKES DISLIKES • _____ • _____ • _____ • _____ Trả lời LIKES THÍCH DISLIKES KHÔNG THÍCH • delicious and cheap food món ăn ngon và rẻ • nice and friendly people con người thân thiện và tốt bụng • many intesting places to go nhiều nơi thú vị để đi • bad weather thời tiết xấu • crowed streets đường phố đông đúc • polluted environment ô nhiễm môi trường Giải bài 5 trang 44 Tiếng Anh 6 tập 1 KNTT Work in pairs. Ask and answer about what you like and dislike about your neighbourhood. Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về điều em thích và không thích về xóm của em. Example Ví dụ A Where do you live? Bạn sống ở đâu? B I live in the centre of Ha Noi capital city. Mình sống ở trung tâm thành phố Hà Nội. A What do you like about it? Bạn thích gì về nó? B The weather is fine. The people are friendly and the food is good. Thời tiết đẹp. Con người thân thiện và món ăn ngon. A What do you dislike about it? Bạn không thích gì về nó? B The streets are busy and crowded. Đường phố nhộn nhịp và đông đúc. Trả lời A Where do you live? Bạn sống ở đâu? B I live in the suburbs of Da Nang City. Mình sống ở ngoại ô thành phố Đà Nẵng. A What do you like about it? Bạn thích gì về nó? B The people are friendly, the food is good and there are many interesting places to go. Con người thân thiện, món ăn ngon và có nhiều nơi thú vị để đi chơi. A What do you dislike about it? Bạn không thích gì về nó? B The streets are crowded, the environment is polluted and the weather is sometimes very bad. Đường phố đông đúc, môi trường ô nhiễm và thời tiết thỉnh thoảng rất xấu. Hoặc A Where do you live? Bạn sống ở đâu? B I live in the suburbs of Ha Noi City. Tôi sống ở ngoại thành Hồ Chí Minh. A What do you like about it? Bạn thích điều gì về nó? B It has beautiful scenery. The food is cheap and delicious. People here are friendly and helpful. Nó có phong cảnh đẹp. Đồ ăn vừa rẻ vừa ngon. Mọi người ở đây rất thân thiện và hữu ích. A What do you dislike about it? Bạn không thích điều gì về nó? A The streets are crowded and busy. The air is polluted. Đường phố đông đúc và nhộn nhịp. Không khí bị ô nhiễm. Bài trước 👉 Giải Unit 4 – COMMUNICATION trang 43 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT Bài tiếp theo 👉 Giải SKILLS 2 Unit 4 trang 45 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success Kết Nối Tri Thức Trên đây là bài Hướng dẫn Giải Unit 4 – SKILLS 1 trang 44 sgk Tiếng Anh 6 tập 1 Global Success KNTT đầy đủ, ngắn gọn và dễ hiểu nhất. Chúc các bạn làm bài môn tiếng anh 6 tốt nhất! “Bài tập nào khó đã có
1. Find these words in Khang's blog. What do they mean? Tìm những từ này trong blog của Khang. Chúng có nghĩa là gì?Tạm dịchsuburbs ngoại ô backyeard sân saudislike không thíchincredibly đáng kinh ngạc beaches những bãi biển2. Read Khang's blog. Then answer the questions. Đọc blog của Khang. Sau đó trả lời các câu hỏi sau. Đáp án 1. —> It’s in the suburbs of Da Nang City. 2. —> Because it has beautiful parks, sandy beaches, and fine —> They are very friendly!4. —> Because there are many modern buildings and offices in the dịchBlog của KhangChào mừng đến thế giới của tôi!Trang chủ về tôi Hình ảnh Đường dẫn đường liên kết Khu phố của tôiBây giờ tôi về nhà rồi. Hội An thật tuyệt! Khu phố của tôi rất khác. Nó nằm ở ngoại ô Đà Nẵng. Có nhiều điều về nó mà tôi rất thật tuyệt để tổ chức các hoạt động ngoài trời. Bởi vì nó có những công viên xinh đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết đẹp. Có hầu hết mọi thứ mà tôi cần ở đây cửa hàng, nhà hàng, chợ. Mọi nhà đều có một sân sau và sân trước. Mọi người ở đây đều rất thân thiện. Họ thân thiện hơn những người khác ở nhiều nơi khác! Và thức ăn rất nhiên, có một điều mà tôi không thích về nó. Bây giờ, có nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại, vì thế đường phố rất đông đúc và nhộn nhịp suốt có thể viết về điều mà bạn thích và không thích về khu phố của bạn nào?1. Khu phố của Khang ở đâu?Nó là một vùng ngoại ô của Thành phố Đà Tại sao khu phố của Khang thật tuyệt cho hoạt động ngoài trời?Bởi vì ở đó có công viên đẹp, bãi biển nhiều cát và thời tiết thật Mọi người ở đó như thế nào?Họ rất thân thiện!4. Tại sao đường phố lại nhộn nhịp và đông đúc?Bởi vì ở đó có nhiều tòa nhà hiện đại và văn phòng trong thành phố. 3. Read Khang's blog again and fill in the table with the information. Đọc blog của Khang và điền thông tin vào bảng sau.Đáp ánLIKEDISLIKE- It’s great for outdoor There are many modern buildings and There are almost everything here shops, restaurants and The streets are so busy and crowded during the Every house has a backyard and front People here are The food is very dịchThíchKhông thích- Thật tuyệt khi hoạt động ngoài Có nhiều tòa nhà hiện đại ở Có hầu hết mọi thứ ở đây nhà hàng, cửa hàng, Những con đường đông đúc và bận rộn cả Mọi ngôi nhà đều có sân sau và sân Mọi người ở đây đều rất thân Thức ăn ở đây rất Look at the map of Khang's neighbourhood. In pairs, ask and answer questions about how to get to the places on the map. Nhìn vào bản đồ khu phố của Khang. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về cách để đến được các nơi trên bản đồ. Tạm dịchVí dụA Xin lỗi. Bạn có thể chỉ đường đến bãi biển được không?B Vâng, đầu tiên đi thẳng. Sau đó rẽ phải. Sau đó lại đi thẳng. Nó ở phía trước Cảm ơn bạn rất Work in pairs. Ask and answer questions about the way to get to the places in your town/in your village/near your school. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về đường đến các nơi trong thị trấn của em/ trong làng em/ gần trường em.
tiếng anh lớp 6 skills 1 trang 44